Đọc nhanh: 累计 (luỹ kế). Ý nghĩa là: tính gộp; tính tổng cộng; gộp lại để tính toán; thống kê được. Ví dụ : - 公司累计投资300万元。 Công ty đã đầu tư tổng cộng 3 triệu nhân dân tệ.. - 成本累计减少了10%。 Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.. - 学校累计招收学生500名。 Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.
累计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính gộp; tính tổng cộng; gộp lại để tính toán; thống kê được
合起来计算;合计
- 公司 累计 投资 300 万元
- Công ty đã đầu tư tổng cộng 3 triệu nhân dân tệ.
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 学校 累计 招收 学生 500 名
- Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累计
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 公司 累计 投资 300 万元
- Công ty đã đầu tư tổng cộng 3 triệu nhân dân tệ.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 学校 累计 招收 学生 500 名
- Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.
- 这个 计划 太 累赘 了
- Kế hoạch này quá rườm rà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
累›
计›