Đọc nhanh: 共计 (cộng kế). Ý nghĩa là: tổng cộng; tính gộp; tất cả; cả thảy, cùng bàn tính; cùng bàn chuyện; cùng trao đổi. Ví dụ : - 共计三千万元 tổng cộng 30.000.000 đồng.. - 共计大事 cùng bàn chuyện lớn
✪ 1. tổng cộng; tính gộp; tất cả; cả thảy
合起来计算
- 共计 三千 万元
- tổng cộng 30.000.000 đồng.
✪ 2. cùng bàn tính; cùng bàn chuyện; cùng trao đổi
共同计议;共议
- 共计 大事
- cùng bàn chuyện lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共计
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 共商大计
- cùng bàn kế hoạch.
- 共计 大事
- cùng bàn chuyện lớn
- 共计 三千 万元
- tổng cộng 30.000.000 đồng.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
计›