合计 héji
volume volume

Từ hán việt: 【hợp kế】

Đọc nhanh: 合计 (hợp kế). Ý nghĩa là: lo toan; dự kiến; trù tính, bàn bạc; thương lượng; thảo luận. Ví dụ : - 他心里老合计这件事。 Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.. - 参观者合计一千人。 Số người tham quan dự tính 1000 người.. - 这餐饭合计每人20。 Mỗi người dự tính 20 tệ cho bữa ăn này.

Ý Nghĩa của "合计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合计 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lo toan; dự kiến; trù tính

盘算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli lǎo 合计 héjì 这件 zhèjiàn shì

    - Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.

  • volume volume

    - 参观者 cānguānzhě 合计 héjì 一千 yīqiān rén

    - Số người tham quan dự tính 1000 người.

  • volume volume

    - 这餐 zhècān fàn 合计 héjì 每人 měirén 20 yuán

    - Mỗi người dự tính 20 tệ cho bữa ăn này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bàn bạc; thương lượng; thảo luận

商量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 合计 héjì 这事 zhèshì gāi 怎么办 zěnmebàn

    - Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 合计 héjì 一下 yīxià 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.

  • volume volume

    - 合计 héjì le 旅行 lǚxíng de 安排 ānpái

    - Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合计

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 合计 héjì 这事 zhèshì gāi 怎么办 zěnmebàn

    - Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.

  • volume volume

    - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 参观者 cānguānzhě 合计 héjì 一千 yīqiān rén

    - Số người tham quan dự tính 1000 người.

  • volume volume

    - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 设计 shèjì 非常 fēicháng 健全 jiànquán

    - Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ de 计划 jìhuà shì 吻合 wěnhé de

    - Ý tưởng của bạn khớp với kế hoạch của tôi.

  • volume volume

    - 两处 liǎngchù 合计 héjì 六十 liùshí rén

    - Hai nơi tổng cộng là 60 người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 六合 liùhé 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục Hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao