Đọc nhanh: 总括 (tổng quát). Ý nghĩa là: tổng quát; nhìn chung mọi vấn đề, tóm. Ví dụ : - 总括起来说。 tổng quát. - 对各方面的情况加以总括。 nhìn chung mọi vấn đề
总括 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng quát; nhìn chung mọi vấn đề
把各方面合在一起
- 总括起来 说
- tổng quát
- 对 各 方面 的 情况 加以 总括
- nhìn chung mọi vấn đề
✪ 2. tóm
归拢并使有条理 (多用于抽象事物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总括
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 简括 的 总结
- tổng kết đơn giản khái quát.
- 总括起来 说
- tổng quát
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 这个 总金额 包括 税费 吗 ?
- Tổng số tiền này có bao gồm thuế không?
- 对 各 方面 的 情况 加以 总括
- nhìn chung mọi vấn đề
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 报告 中 总括 了 所有 结果
- Báo cáo tổng hợp tất cả các kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
括›