Đọc nhanh: 道不同不相为谋 (đạo bất đồng bất tướng vi mưu). Ý nghĩa là: chim sẻ sao biết được chí chim hồng; không cùng đường thì không cùng chí hướng.
道不同不相为谋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim sẻ sao biết được chí chim hồng; không cùng đường thì không cùng chí hướng
走着不同道路的人,就不能在一起谋划
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道不同不相为谋
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 他们 亮相 了 不同 的 意见
- Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 大家 的 顾虑 各不相同
- Nỗi sợ của mỗi người là khác nhau.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 因为 快到 暑假 了 , 所以 同学们 都 心不在焉
- Vì kỳ nghỉ hè sắp đến nên học sinh ai cũng lơ đãng.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
同›
相›
谋›
道›
Hình dung tình nghĩa sâu nặng; có thể sống chết cùng nhau. ◇Tùy Thư 隋書: Thượng cố vị thị thần viết: " Trịnh Dịch dữ trẫm đồng sanh cộng tử; gian quan nguy nan; hưng ngôn niệm thử; hà nhật vong chi!" 上顧謂侍臣曰: "鄭譯與朕同生共死; 間關危難; 興言念此; 何日忘之!" (Trịnh Dịch
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng