Đọc nhanh: 鸡同鸭讲 (kê đồng áp giảng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nói chuyện mà không giao tiếp, (văn học) gà nói với vịt, mọi người không hiểu nhau.
鸡同鸭讲 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nói chuyện mà không giao tiếp
fig. talking without communicating
✪ 2. (văn học) gà nói với vịt
lit. chicken speaking with duck
✪ 3. mọi người không hiểu nhau
people not understanding each other
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡同鸭讲
- 尽量 不要 讲 同事 朋友 的 小 八卦
- Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 讲课人 继续 解释 说 民法 与 刑法 是 不同 的
- Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 他 的 讲话 代表 了 多数 同志 的 要求
- anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.
- 昨天 我 和 同学们 一起 去 吃 鸡脚
- Hôm qua tôi đi ăn chân gà với các bạn cùng lớp.
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
讲›
鸡›
鸭›