Đọc nhanh: 一厢情愿 (nhất sương tình nguyện). Ý nghĩa là: 1. nguyện vọng, mong muốn chỉ của một phía. Mong muốn đơn phương |, 2. chỉ theo ý kiến chủ quan. Chỉ theo ý mình.
一厢情愿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. 1. nguyện vọng, mong muốn chỉ của một phía. Mong muốn đơn phương |
只管自己意愿,不考虑别人愿意不愿意
✪ 2. 2. chỉ theo ý kiến chủ quan. Chỉ theo ý mình
泛指办事时只从主观愿望出发,不考虑客观条件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一厢情愿
- 他们 结婚 是 两厢情愿 的
- Họ kết hôn là do cả hai bên đều tự nguyện.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 你 只是 这个 美丽 生命 的 一个 不 情愿 的 参与者
- Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
- 你 是 我 的 一切 , 我 愿意 为 你 做 任何 事情
- Em là tất cả của anh, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
厢›
情›
愿›