Đọc nhanh: 心肝 (tâm can). Ý nghĩa là: lương tâm; lẽ phải, tâm can; tim gan; cục cưng (chỉ người thân yêu nhất và thương yêu nhất, thường là chỉ con nhỏ). Ví dụ : - 男人进行体育活动就是为了发掘脆弱的小心肝 Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
心肝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lương tâm; lẽ phải
良心;正义感
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
✪ 2. tâm can; tim gan; cục cưng (chỉ người thân yêu nhất và thương yêu nhất, thường là chỉ con nhỏ)
(心肝儿) 称最亲热最心爱的人 (多指于年幼的子女)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心肝
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
肝›