Đọc nhanh: 死不瞑目 (tử bất minh mục). Ý nghĩa là: chết nhưng không chịu nhắm mắt (thành ngữ); chết với một sự than phiền còn lại.
死不瞑目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết nhưng không chịu nhắm mắt (thành ngữ); chết với một sự than phiền còn lại
dead but will not close the eyes (idiom); to die with a remaining grievance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死不瞑目
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 死不瞑目
- chết không nhắm mắt.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
死›
目›
瞑›