Đọc nhanh: 终天之恨 (chung thiên chi hận). Ý nghĩa là: hối tiếc vĩnh viễn.
终天之恨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hối tiếc vĩnh viễn
eternal regret
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终天之恨
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời; ôm hận suốt đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
天›
恨›
终›