Đọc nhanh: 万不得已 (vạn bất đắc dĩ). Ý nghĩa là: vạn bất đắc dĩ; không thể khác được. Ví dụ : - 不到万不得已,别打这张底牌。 không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
万不得已 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạn bất đắc dĩ; không thể khác được
毫无办法,不得不如此
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万不得已
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 我们 迫不得已 去 看 了 那场 歌剧
- Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.
- 他 笑 得 不能自已
- Anh ấy cười không kìm được.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 实在 不得已 , 只好 亲自 去一趟
- thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
不›
已›
得›