Đọc nhanh: 心房 (tâm phòng). Ý nghĩa là: tâm nhĩ; tâm phòng.
心房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm nhĩ; tâm phòng
心脏内部上面的两个空腔,在左边的叫左心房,在右边的叫右心房左心房与肺静脉相连,右心房与上、下腔的静脉相连左心房接受从肺部回来的血,右心房接受从全身其他部分回来的血心房与心 室之间有带瓣膜的通路,心房收缩时血从通路流入心室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心房
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 他 终于 狠下 心 卖掉 房子
- Cuối cùng anh quyết định bán căn nhà.
- 我们 打算 在 市中心 租房
- Chúng tôi dự định thuê nhà ở trung tâm thành phố.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
- 他 是 一位 热心 的 房东
- Ông ấy là một chủ nhà nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
房›