Đọc nhanh: 正中下怀 (chính trung hạ hoài). Ý nghĩa là: gãi đúng chỗ ngứa; đúng với ý nguyện; trúng tim đen; chuột sa chĩnh gạo.
正中下怀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gãi đúng chỗ ngứa; đúng với ý nguyện; trúng tim đen; chuột sa chĩnh gạo
正好符合自己的心愿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正中下怀
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 正中下怀 ( 正合 自己 的 心意 )
- chính hợp với lòng kẻ dưới này.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
中›
怀›
正›