Đọc nhanh: 心满得意 (tâm mãn đắc ý). Ý nghĩa là: hả hê.
心满得意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hả hê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心满得意
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 小心 不要 把 汤 舀 得 太满
- Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.
- 我 现在 心满意足 了
- Bây giờ tôi đã cảm thấy hài lòng.
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 只要 你 开心 , 我 就 满足
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, chỉ cần em vui, anh sẽ mãn nguyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
⺗›
心›
意›
满›