Đọc nhanh: 心满 (tâm mãn). Ý nghĩa là: thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ。非常滿意。. Ví dụ : - 观赏一幅美丽的图画使人心满意足。 Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
心满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ。非常滿意。
- 观赏 一幅 美丽 的 图画 使人 心满意足
- Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心满
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
- 他 心里 充满 了 希望
- Anh ấy tràn đầy hy vọng trong lòng.
- 他 心中 满是 痛苦
- Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 他 对 我 的 未来 充满信心
- Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
满›