Đọc nhanh: 童心 (đồng tâm). Ý nghĩa là: tính trẻ con; tấm lòng chất phác ngây thơ. Ví dụ : - 萌发了童心 nảy sinh tính trẻ con. - 童心未泯。 chưa hết tính trẻ con.
童心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính trẻ con; tấm lòng chất phác ngây thơ
小孩子的天真纯朴的心;像小孩子那样的天真纯朴的心
- 萌发 了 童心
- nảy sinh tính trẻ con
- 童心未泯
- chưa hết tính trẻ con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童心
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 童心未泯
- chưa hết tính trẻ con.
- 萌发 了 童心
- nảy sinh tính trẻ con
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 再见 了 我 那 童年 的 玩伴 , 再见 了 我 那 没心没肺 的 童年
- Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
童›