心肌 xīnjī
volume volume

Từ hán việt: 【tâm cơ】

Đọc nhanh: 心肌 (tâm cơ). Ý nghĩa là: cơ tim. Ví dụ : - 肯定是病毒性心肌炎 Đó phải là bệnh viêm cơ tim do virus.. - 我太太五年前因为轻度心肌梗塞过世 Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.

Ý Nghĩa của "心肌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心肌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơ tim

构成心脏的肌肉,受交感神经和迷走神经的支配,是不随意的横纹肌心脏的收缩和舒张就是由心肌进行的心肌的收缩是自动的有节律的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肯定 kěndìng shì 病毒性 bìngdúxìng 心肌炎 xīnjīyán

    - Đó phải là bệnh viêm cơ tim do virus.

  • volume volume

    - 太太 tàitai 五年 wǔnián qián 因为 yīnwèi 轻度 qīngdù 心肌梗塞 xīnjīgěngsè 过世 guòshì

    - Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心肌

  • volume volume

    - 风湿病 fēngshībìng 合并 hébìng 心肌炎 xīnjīyán

    - Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.

  • volume volume

    - 肯定 kěndìng shì 病毒性 bìngdúxìng 心肌炎 xīnjīyán

    - Đó phải là bệnh viêm cơ tim do virus.

  • volume volume

    - 太太 tàitai 五年 wǔnián qián 因为 yīnwèi 轻度 qīngdù 心肌梗塞 xīnjīgěngsè 过世 guòshì

    - Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.

  • volume volume

    - 职业 zhíyè 进取心 jìnqǔxīn 以及 yǐjí 大力 dàlì 水手 shuǐshǒu 般的 bānde 右臂 yòubì 肌肉 jīròu

    - Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - kuā 核心 héxīn 肌肉 jīròu 看起来 kànqǐlai hěn 紧实 jǐnshí

    - Nói với anh ấy rằng cốt lõi của anh ấy có vẻ chặt chẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+2 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHN (月竹弓)
    • Bảng mã:U+808C
    • Tần suất sử dụng:Cao