Đọc nhanh: 机心 (cơ tâm). Ý nghĩa là: xảo trá; xảo quyệt; quỷ quyệt, ruột máy đồng hồ. Ví dụ : - 统一机心 bộ máy thống nhất trong đồng hồ.
机心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xảo trá; xảo quyệt; quỷ quyệt
诡诈的心思
✪ 2. ruột máy đồng hồ
钟表内部的机器
- 统一 机心
- bộ máy thống nhất trong đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机心
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 她 的 贪心 让 她 错过 了 机会
- Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
机›