Đọc nhanh: 灵犀相通 (linh tê tướng thông). Ý nghĩa là: tinh thần tốt bụng.
灵犀相通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần tốt bụng
kindred spirits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵犀相通
- 你 还是 试试 通灵 板 吧
- Tốt nhất bạn nên thử một bảng ouija.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 他 相信 灵 的 存在
- Anh ấy tin vào sự tồn tại của linh hồn.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 你 相信 灵 的 存在 吗 ?
- Bạn có tin vào sự tồn tại của yêu tinh không?
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
犀›
相›
通›