Đọc nhanh: 灵犀 (linh tê). Ý nghĩa là: thông minh sắc xảo; khôn ngoan lanh lợi. Ví dụ : - 他俩总是互相配合得很好,简直心有灵犀 Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
灵犀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh sắc xảo; khôn ngoan lanh lợi
古代传说,犀牛角有白纹,感应灵敏、所以称犀牛角为'灵犀'现在用唐代李商隐诗句'心有灵犀一点通',比喻心领神会,感情共鸣
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵犀
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 朋友 之间 常常 心有灵犀
- Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
犀›