Đọc nhanh: 面包服 (diện bao phục). Ý nghĩa là: Áo phao. Ví dụ : - 冬季流行女装中,韩风的面包服一直都是很火 Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
面包服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo phao
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包服
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 他 正在 和面 , 准备 包 饺子
- Anh ấy đang nhào bột, chuẩn bị làm há cảo.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 他 但 喜欢 吃 面包
- Anh ấy chỉ thích ăn bánh mì thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
服›
面›