Đọc nhanh: 灵犀一点通 (linh tê nhất điểm thông). Ý nghĩa là: giống như tâm trí, mối quan hệ tinh thần, liên kết tâm linh.
灵犀一点通 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giống như tâm trí
likeness of mind
✪ 2. mối quan hệ tinh thần
mental rapport
✪ 3. liên kết tâm linh
spiritual link
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵犀一点通
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 点心 通常 配茶 一起 享用
- Điểm tâm thường được thưởng thức cùng một tách trà.
- 我会 说 一点儿 普通话
- Tớ biết nói một chút tiếng phổ thông.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 这 孩子 真神 , 一点 就通
- Đứa trẻ này thật thông minh, chỉ một chút là hiểu ngay.
- 这 孩子 真灵 , 一点 就通
- Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
灵›
点›
犀›
通›