闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn
volume volume

Từ hán việt: 【văn phong tang đảm】

Đọc nhanh: 闻风丧胆 (văn phong tang đảm). Ý nghĩa là: nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật. Ví dụ : - 敌军被解放军打得闻风丧胆。 Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.. - 警察一出动,小偷闻风丧胆,落荒而逃。 Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.. - 敌人被我军打得闻风丧胆狼狈逃窜。 Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.

Ý Nghĩa của "闻风丧胆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闻风丧胆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật

听到一点风声就吓破了胆形容对某种力量极端恐惧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌军 díjūn bèi 解放军 jiěfàngjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn

    - Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • volume volume

    - 敌人 dírén bèi 我军 wǒjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻风丧胆

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn

    - quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn bèi 解放军 jiěfàngjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn

    - Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.

  • volume volume

    - 敌人 dírén bèi 我军 wǒjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 广告 guǎnggào de 风情 fēngqíng 过于 guòyú 大胆 dàdǎn

    - Sự khiêu gợi của quảng cáo này quá táo bạo.

  • volume volume

    - 风闻 fēngwén yào 留学 liúxué

    - nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.

  • volume volume

    - 风闻 fēngwén le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Cô ấy nghe đồn được tin này.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng ér 闻名 wénmíng

    - Nơi này nổi tiếng với các danh lam thắng cảnh của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa