Đọc nhanh: 胆震心惊 (đảm chấn tâm kinh). Ý nghĩa là: kinh đảm.
胆震心惊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh đảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆震心惊
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 他 的 讲话 震撼人心
- Bài phát biểu của anh ấy đã chấn động lòng người.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 她 的 消息 让 大家 震惊 了
- Tin tức của cô ấy khiến mọi người kinh ngạc.
- 太 震惊 了 ! 我 都 不 知道 该 说 什么 好
- Thật sốc luôn! Tôi không biết phải nói gì cho đúng nữa.
- 天 啊 , 这个 消息 太 震惊 了 !
- Trời ơi, tin này quá sốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
惊›
胆›
震›