Đọc nhanh: 微积分 (vi tí phân). Ý nghĩa là: vi phân và tích phân. Ví dụ : - 他从一位数学老师的家里借到一本"微积分"。 Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
微积分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi phân và tích phân
微分和积分的合称微分描述物体运动的局部性质,积分描述物体运动的整体性质例如求运动着的物体在某一瞬间的运动速度就是微分学的问题;由运动物体在各点的瞬间运动速度求物体 运动的全部路程就是积分学的问题微积分在自然科学和工程技术中有广泛的用途
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微积分
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 她 用 积分 兑换 了 礼品
- Cô ấy dùng điểm tích lũy để đổi quà.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 她 是 党内 积极 的 左翼 分子
- Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
微›
积›