Đọc nhanh: 渺乎其微 (miểu hồ kì vi). Ý nghĩa là: xa xôi và tầm thường (thành ngữ).
渺乎其微 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa xôi và tầm thường (thành ngữ)
remote and insignificant (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渺乎其微
- 其 做法 妙 挺 微妙
- Cách làm của người đó khá tinh tế.
- 一抹 微笑
- Một nụ cười.
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 江水 渺无 边 , 似乎 无尽
- Dòng sông mênh mông, dường như vô tận.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
其›
微›
渺›