得不偿失 débùchángshī
volume volume

Từ hán việt: 【đắc bất thường thất】

Đọc nhanh: 得不偿失 (đắc bất thường thất). Ý nghĩa là: lợi bất cập hại; lợi bốn tám, hại năm tư; được không bù mất; được một mất mười.

Ý Nghĩa của "得不偿失" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得不偿失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lợi bất cập hại; lợi bốn tám, hại năm tư; được không bù mất; được một mất mười

得到的抵不上失去的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得不偿失

  • volume volume

    - 不要 búyào 患得患失 huàndéhuànshī

    - Đừng suy tính hơn thiệt.

  • volume volume

    - 不计 bùjì 个人得失 gèréndéshī

    - không tính toán thiệt hơn

  • volume volume

    - 失败 shībài ràng 不得不 bùdébù 低头 dītóu

    - Thất bại khiến anh ấy phải cúi đầu khuất phục.

  • volume volume

    - 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - không tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 得失 déshī shì 不足道 bùzúdào de

    - chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 为了 wèile 集体 jítǐ 全然 quánrán 考虑 kǎolǜ 个人 gèrén de 得失 déshī

    - anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.

  • - 这个 zhègè 机会 jīhuì hěn 难得 nánde 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa