Đọc nhanh: 得不偿失 (đắc bất thường thất). Ý nghĩa là: lợi bất cập hại; lợi bốn tám, hại năm tư; được không bù mất; được một mất mười.
得不偿失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi bất cập hại; lợi bốn tám, hại năm tư; được không bù mất; được một mất mười
得到的抵不上失去的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得不偿失
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 失败 让 他 不得不 低头
- Thất bại khiến anh ấy phải cúi đầu khuất phục.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
偿›
失›
得›
lợi bất cập hại
Được buổi giỗ; lỗ buổi cày; được lỗ hà; ra lỗ hổngđược buổi giỗ, lỗ buổi cày
làm nhiều công nhỏ; làm thật ăn ít
mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
tiến một lùi mười
lấy ngọc bắn sẻ