Đọc nhanh: 事半功倍 (sự bán công bội). Ý nghĩa là: làm ít công to; làm chơi ăn thật; làm một được hai; hiệu quả gấp đôi. Ví dụ : - 我们辅导班要做的就是让你们的孩子在学习上有事半功倍的成效。 Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.. - 好的办法会带来事半功倍的效果。 Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai. - 事半功倍的学习效率让他节省了不少时间。 Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
事半功倍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ít công to; làm chơi ăn thật; làm một được hai; hiệu quả gấp đôi
形容花费的劳力小,收到的成效大
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事半功倍
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 力促 此事 成功
- dốc sức cho sự việc thành công.
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
倍›
功›
半›