Đọc nhanh: 活得不耐烦 (hoạt đắc bất nại phiền). Ý nghĩa là: (coll.) yêu cầu rắc rối, chán sống.
活得不耐烦 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) yêu cầu rắc rối
(coll.) to be asking for trouble
✪ 2. chán sống
to be tired of living
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活得不耐烦
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
- 等 得 不耐烦
- đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 他 等 得 不耐烦 了
- Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
活›
烦›
耐›