Đọc nhanh: 干得不错 (can đắc bất thác). Ý nghĩa là: Làm rất tốt. Ví dụ : - 这项目你干得不错。 Bạn đã làm rất tốt trong dự án này.
干得不错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm rất tốt
- 这 项目 你 干得 不错
- Bạn đã làm rất tốt trong dự án này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干得不错
- 她 舞得 不错
- Cô ấy múa rất tốt.
- 你 写给 切尼 的 信写 得 很 不错
- Đó là một bức thư hay mà bạn đã viết cho Cheney.
- 他 汉语 说 得 挺不错
- Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.
- 她 学得 还 不错
- Cô ấy học cũng khá tốt.
- 这 项目 你 干得 不错
- Bạn đã làm rất tốt trong dự án này.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 说 实在 的 , 你 干得 的确 不错
- Thật ra mà nói, bạn làm cũng ổn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
干›
得›
错›