Đọc nhanh: 因小失大 (nhân tiểu thất đại). Ý nghĩa là: lợi bất cập hại.
因小失大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi bất cập hại
意为为了小的利益而失去大的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因小失大
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 不大不小
- vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
大›
失›
⺌›
⺍›
小›
Lợi Ít Hại Nhiều, Lợi Bất Cập Hại
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
(nghĩa bóng) lãng phí rất nhiều nỗ lực vào những điều tầm thường(văn học) cắt bụng để giấu ngọc trai (thành ngữ)
vì chuyện nhỏ mà bỏ việc lớn; phải một cái, vái đến già; vì mắc nghẹn mà bỏ ăn
rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)
gọt chân cho vừa giầy; cố gò ép cho vừa, cho phù hợp
hao tài tốn của; hao người tốn của
Được buổi giỗ; lỗ buổi cày; được lỗ hà; ra lỗ hổngđược buổi giỗ, lỗ buổi cày