Đọc nhanh: 进寸退尺 (tiến thốn thối xích). Ý nghĩa là: tiến một lùi mười.
进寸退尺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến một lùi mười
进一寸,退一尺比喻得到的少,失去的多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进寸退尺
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 你 可以 再 退 两 英尺 左右
- Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.
- 我 买 的 衣服 尺寸 太大 了
- Chiếc áo tôi mua có kích thước quá lớn.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
尺›
进›
退›