Đọc nhanh: 事倍功半 (sự bội công bán). Ý nghĩa là: làm nhiều công nhỏ; làm thật ăn ít. Ví dụ : - 我试着更努力地工作,但事倍功半。 Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.. - 如果你坚持老办法,必然会事倍功半。 Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
事倍功半 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm nhiều công nhỏ; làm thật ăn ít
形容花费的劳力大,收到的成效小
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事倍功半
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 力促 此事 成功
- dốc sức cho sự việc thành công.
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
倍›
功›
半›
Lợi Ít Hại Nhiều, Lợi Bất Cập Hại
mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
hao tài tốn của; hao người tốn của
làm ít công to; làm chơi ăn thật; làm một được hai; hiệu quả gấp đôi
một vốn bốn lời; buôn một lãi mười; gốc một lãi nghìnbỏ một lãi mười
Nhất Cử Lưỡng Tiện
làm một mẻ, khoẻ suốt đời; một lần vất vả suốt đời nhàn nhã; khổ trước sướng sau
ngư ông đắc lợi; món lợi ngư ông; món hời
một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn; vẹn cả đôi đường