Đọc nhanh: 困得不行 (khốn đắc bất hành). Ý nghĩa là: Buồn ngủ díp cả mắt. Ví dụ : - 每天晚上,我困得不行 Mỗi tối tôi đều thấy buồn ngủ díu cả mắt
困得不行 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Buồn ngủ díp cả mắt
- 每天晚上 , 我 困得 不行
- Mỗi tối tôi đều thấy buồn ngủ díu cả mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困得不行
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 我 困得 睁不开 眼
- Tôi buồn ngủ đến mức không thể mở mắt.
- 大街 上 热闹 得 不行
- đường phố náo nhiệt kinh khủng
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 困得 眼皮子 都 睁不开 了
- buồn ngủ đến nổi không mở mắt lên nổi.
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 每天晚上 , 我 困得 不行
- Mỗi tối tôi đều thấy buồn ngủ díu cả mắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
困›
得›
行›