Đọc nhanh: 得不得了 (đắc bất đắc liễu). Ý nghĩa là: cực kỳ;vô cùng; chết đi được; quá. Ví dụ : - 跟妈妈吵架之后,我后悔得不得了 Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
得不得了 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ;vô cùng; chết đi được; quá
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得不得了
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 今天 的 天气 热得 不得了
- thời tiết hôm nay cực kỳ nóng
- 他 不 记得 约会 的 地 了
- Anh ấy quên mất địa điểm hẹn hò rồi.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 他 兴奋 得到 了 不能 入睡 的 地步
- Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
得›