Đọc nhanh: 虚名 (hư danh). Ý nghĩa là: hư danh; tiếng hão; tên suông; phù danh; tiếng suông, không danh. Ví dụ : - 徒有虚名,并无实学。 chỉ có hư danh, không có thực học.
✪ 1. hư danh; tiếng hão; tên suông; phù danh; tiếng suông
和实际情况不符合的名声
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
✪ 2. không danh
和实际情况不相符合的名义, 虚名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚名
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
虚›