Đọc nhanh: 徒拥虚名 (đồ ủng hư danh). Ý nghĩa là: sở hữu danh tiếng không đáng có (thành ngữ).
徒拥虚名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở hữu danh tiếng không đáng có (thành ngữ)
to possess an undeserved reputation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒拥虚名
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 她 渴望 拥有 好令名
- Cô ấy khao khát có được danh tiếng tốt.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 拥有 著名 的 企业
- Anh ấy sở hữu một doanh nghiệp có tiếng.
- 她 拥有 显赫 的 名声
- Cô ấy có danh tiếng hiển hách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
徒›
拥›
虚›