Đọc nhanh: 徒有虚表 (đồ hữu hư biểu). Ý nghĩa là: Thùng rỗng kêu to; hão huyền.
徒有虚表 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng rỗng kêu to; hão huyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒有虚表
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 他 表情 有点 尴
- Biểu cảm của anh ta hơi gượng gạo.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他 很着急 , 但 并 没有 表露 出来
- anh ấy rất sốt ruột, nhưng không để lộ ra ngoài mặt.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
有›
虚›
表›