Đọc nhanh: 涂 (đồ.trà.độ). Ý nghĩa là: bôi; tô; quét; xoa; phết; sơn, viết vẽ bừa bãi, xóa; xoá đi; bỏ đi; dập xóa. Ví dụ : - 涂上一层油。 Quét lên một lớp dầu.. - 女孩涂唇色泽艳。 Cô gái tô son màu tươi sáng.. - 他在纸上乱涂。 Anh ấy vẽ bừa trên giấy.
涂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bôi; tô; quét; xoa; phết; sơn
使油漆、颜色、脂粉、药物等附着在物体上
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
✪ 2. viết vẽ bừa bãi
乱写或乱画;随意地写字或画画
- 他 在 纸 上 乱涂
- Anh ấy vẽ bừa trên giấy.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
✪ 3. xóa; xoá đi; bỏ đi; dập xóa
抹去
- 他 涂去 错误 字迹
- Anh ấy xóa đi những chữ viết sai.
- 她 涂去 墙上 污渍
- Cô ấy xóa đi những vết bẩn trên tường.
涂 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bùn
泥
- 脚下 涂泥 很湿 滑
- Bùn dưới chân rất trơn trượt.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
✪ 2. bãi bồi ven biển
海涂
- 海涂 风景 美如画
- Cảnh quan bãi bồi ven biển đẹp như tranh.
- 开发 海涂 要 规划
- Khai thác bãi bồi biển cần quy hoạch.
✪ 3. đường; đường đi
道路
- 涂边 风景 美如画
- Cảnh quan bên đường đẹp như tranh.
- 雨中 涂路 湿 又 滑
- Con đường trong mưa ướt và trơn.
✪ 4. họ Đồ
姓
- 他 姓 涂
- Anh ấy họ Đồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 别 糊涂 了 , 认真 点
- Đừng lơ mơ nữa, nghiêm túc lên.
- 他 涂去 错误 字迹
- Anh ấy xóa đi những chữ viết sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›