Đọc nhanh: 崇虚名 (sùng hư danh). Ý nghĩa là: Chuộng cái tiếng tăm hão huyền..
崇虚名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuộng cái tiếng tăm hão huyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇虚名
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
崇›
虚›