Đọc nhanh: 花拳绣腿 (hoa quyền tú thối). Ý nghĩa là: khoa chân múa tay; phô trương (chỉ múa may tỏ vẻ biết võ, chứ không hề biết võ, làm ra vẻ có năng lực nhưng thật sự bất tài.).
✪ 1. khoa chân múa tay; phô trương (chỉ múa may tỏ vẻ biết võ, chứ không hề biết võ, làm ra vẻ có năng lực nhưng thật sự bất tài.)
指姿势好看而搏斗时用处不大的拳术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花拳绣腿
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 衿 上 有 刺绣 花纹
- Trên vạt áo có thêu hoa văn.
- 妈妈 在 裙边 上 绣 了 几朵 花
- Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.
- 裳 上 绣 着 花 图案
- Trên chiếc váy có thêu họa tiết hoa.
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
- 绣花 是 一项 细活
- Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.
- 她 在 绣 一朵花
- Cô ấy đang thêu một bông hoa.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拳›
绣›
腿›
花›