Đọc nhanh: 徒子徒孙 (đồ tử đồ tôn). Ý nghĩa là: đồ tử đồ tôn (bè đảng, phe cánh).
徒子徒孙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ tử đồ tôn (bè đảng, phe cánh)
徒弟和徒孙,泛指党羽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒子徒孙
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 他们 是 同伙 徒人
- Họ là đồng bọn của nhau.
- 徒子徒孙
- đồ tử đồ tôn; phe đảng; vây cánh
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孙›
徒›