Đọc nhanh: 待业 (đãi nghiệp). Ý nghĩa là: đợi việc; chờ việc. Ví dụ : - 待业青年 thanh niên đợi việc. - 待业人员 nhân viên chờ việc. - 在家待业 ở nhà đợi việc
待业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợi việc; chờ việc
(非农业户口的人) 等待就业
- 待业青年
- thanh niên đợi việc
- 待业 人员
- nhân viên chờ việc
- 在家 待业
- ở nhà đợi việc
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待业
- 待业 人员
- nhân viên chờ việc
- 在家 待业
- ở nhà đợi việc
- 待业青年
- thanh niên đợi việc
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 旅游业 的 前景 令人 期待
- Triển vọng của ngành du lịch rất đáng mong đợi.
- 我们 的 酒店 提供 专业 的 接待 服务
- Khách sạn của chúng tôi cung cấp dịch vụ tiếp đón chuyên nghiệp.
- 我会 认真对待 自己 的 学业
- Tôi sẽ nghiêm túc đối mặt với việc học của mình.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
待›