Đọc nhanh: 相机而行 (tướng cơ nhi hành). Ý nghĩa là: hành động theo tình huống (thành ngữ).
相机而行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động theo tình huống (thành ngữ)
to act according to the situation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相机而行
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 他 在 行政 机关 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan hành chính.
- 他们 相信 努力 修行 成佛
- Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.
- 他 总是 善于 相机而动
- Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.
- 他们 的 行为 与 规定 相应
- Hành động của họ phù hợp với quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
相›
而›
行›