Đọc nhanh: 往生 (vãng sanh). Ý nghĩa là: (sau) cái chết của một người, được tái sinh, chết.
往生 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (sau) cái chết của một người
(after) one's death
✪ 2. được tái sinh
to be reborn
✪ 3. chết
to die
✪ 4. sống trong thiên đường (Phật giáo)
to live in paradise (Buddhism)
✪ 5. vãng sinh
死后投生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往生
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 这 条 长廊 通往 紧急 逃生门
- Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
- 我们 都 向往 富裕 的 生活
- Chúng ta đều hướng đến một cuộc sống giàu có.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 宁静 的 乡村 生活 令人 向往
- Cuộc sống nông thôn yên tĩnh làm ta mong đợi.
- 美好 的 生活 令人 向往
- Cuộc sống tươi đẹp khiến người ta mong ước.
- 往时 生活 简单 快乐
- Thời xưa cuộc sống đơn giản vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
生›