Đọc nhanh: 引动 (dẫn động). Ý nghĩa là: gợi lên; khơi ra; xúc động (phần nhiều chỉ tâm tính). Ví dụ : - 一席话引动我思乡的情怀。 buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
引动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gợi lên; khơi ra; xúc động (phần nhiều chỉ tâm tính)
引起;触动 (多指心情)
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引动
- 这个 活动 吸引 了 上百人
- Sự kiện này thu hút hơn một trăm người.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 抗议 活动 引起 了 社会 骚动
- Hoạt động biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong xã hội.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 她 的 举动 引 人 发笑
- Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
引›