Đọc nhanh: 引领 (dẫn lĩnh). Ý nghĩa là: dẫn dắt; hướng dẫn, nghển cổ trông chờ. Ví dụ : - 他穿过了树篱。 do người địa phương dẫn đường, đi xuyên qua rừng rậm.
引领 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn dắt; hướng dẫn
引导;带领
- 他 穿过 了 树篱
- do người địa phương dẫn đường, đi xuyên qua rừng rậm.
✪ 2. nghển cổ trông chờ
伸直脖子 (远望) ,形容盼望殷切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引领
- 引领而望
- Nghểnh cổ ngắm nhìn.
- 领导 引导 员工 提高 技能
- Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.
- 美是 创新 的 引领者
- Mỹ là người dẫn đầu sáng tạo.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 设计师 们 总是 引领 时尚
- Các nhà thiết kế luôn đi đầu xu hướng.
- 时装 设计师 通过 创意设计 来 引领 时尚 潮流
- Nhà thiết kế thời trang dẫn dắt xu hướng thời trang qua các thiết kế sáng tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
领›