Đọc nhanh: 引导员 (dẫn đạo viên). Ý nghĩa là: hướng dẫn, mở ra.
引导员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn
guide
✪ 2. mở ra
usher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引导员
- 指导员 处处 关心 战士
- người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
- 地图 引导 我们 找到 路
- Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.
- 领导 引导 员工 提高 技能
- Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.
- 她 巧妙 地 引导 了 讨论
- Cô dẫn vào cuộc thảo luận một cách khéo léo.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 你 得 学会 如何 引导 孩子
- Bạn cần học cách làm sao để dạy dỗ con cái.
- 他 指导 了 队员 的 战术
- Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.
- 他 在 一所 小学 做 辅导员
- Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
导›
引›