Đọc nhanh: 开凿 (khai tạc). Ý nghĩa là: mở; đào bới (lòng sông, đường hầm). Ví dụ : - 这条铁路沿线共开凿了十几条隧道。 tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
开凿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở; đào bới (lòng sông, đường hầm)
挖掘 (河道, 隧道等)
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开凿
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 他们 开始 凿井 了
- Họ bắt đầu đào giếng.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凿›
开›