Đọc nhanh: 地质开采协会 (địa chất khai thái hiệp hội). Ý nghĩa là: Hội khai thác mỏ địa chất.
地质开采协会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hội khai thác mỏ địa chất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地质开采协会
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 他 被 作家协会 开除 了
- Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.
- 开采 地下资源
- khai thác tài nguyên.
- 开会地点 在 大礼堂
- Địa điểm họp trong hội trường lớn.
- 开会 的 地点 在 三楼 会议室
- Cuộc họp sẽ được tổ chức tại phòng họp trên tầng ba.
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 她 失望 地 离开 了 聚会
- Cô ấy buồn bã rời khỏi bữa tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
协›
地›
开›
质›
采›